🔍
Search:
BẠC ĐÃI
🌟
BẠC ĐÃI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
아내나 첩을 정성을 들이지 않고 아무렇게나 대하다.
1
BẠC ĐÃI:
Không đối đãi hết lòng mà hời hợt với vợ hay thê thiếp.
-
Động từ
-
1
남편에게 소박을 당하다.
1
BỊ BẠC ĐÃI:
Bị chồng bạc đãi.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 남편에게 소박을 당한 여자.
1
NGƯỜI VỢ BỊ BẠC ĐÃI:
(Cách nói hạ thấp) Người phụ nữ bị chồng bạc đãi.
-
Động từ
-
1
다른 사람의 재주나 능력 등을 실제보다 낮추어 보아 하찮게 대하다.
1
COI THƯỜNG, BẠC ĐÃI:
Hạ thấp hơn thực tế và đối xử không ra gì tài năng hay năng lực... của người khác.
-
Danh từ
-
1
아내나 첩을 정성을 들이지 않고 아무렇게나 대함.
1
SỰ BẠC ĐÃI, SỰ TỆ BẠC:
Sự đối đãi không hết lòng mà hời hợt với vợ hay bồ.
-
Động từ
-
1
정성을 쏟지 않고 소홀히 대접하다.
1
TIẾP ĐÃI HỜI HỢT, BẠC ĐÃI:
Tiếp đón qua loa và không hết lòng.
-
Danh từ
-
1
정성을 쏟지 않고 소홀히 대접함.
1
SỰ TIẾP ĐÃI HỜI HỢT, SỰ BẠC ĐÃI:
Sự tiếp đón qua loa và không hết lòng.
-
Danh từ
-
1
성의 없이 아무렇게나 대접함.
1
SỰ TIẾP ĐÃI QUA LOA, SƠ SÀI:
Sự tiếp đãi lơ là không có thành ý.
-
2
인정 없이 모질게 대함.
2
BẠC ĐÃI:
Việc đối xử tàn nhẫn không có tình người.
🌟
BẠC ĐÃI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
남편에게 소박을 당하다.
1.
BỊ BẠC ĐÃI:
Bị chồng bạc đãi.
-
Danh từ
-
1.
고대 소설 ‘흥부전’의 주인공. 심술궂은 형 놀부와 달리 착한 마음씨를 지녔다. 부러진 제비 다리를 고쳐 준 인연으로 큰 부자가 된다.
1.
HEUNGBU:
Nhân vật chính trong truyện cổ 'Heungbu'. Luôn sống hiền lành nhưng lại bị bạc đãi từ anh là Nolbu; nhờ chữa lành cái chân gãy cho một con chim én mà được báo đáp và trở nên giàu có.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 남편에게 소박을 당한 여자.
1.
NGƯỜI VỢ BỊ BẠC ĐÃI:
(Cách nói hạ thấp) Người phụ nữ bị chồng bạc đãi.
-
Danh từ
-
1.
'신데렐라' 이야기에 나오는 여자 주인공. 계모에게 구박을 받으며 궂은 일을 하다가 요술 할머니의 도움으로 왕자를 만나 결혼한다.
1.
CÔ BÉ LỌ LEM:
Nhân vật nữ chính xuất hiện trong câu chuyện 'Cô bé Lọ Lem'. Bị mẹ kế bạc đãi và làm việc vất vả và rồi được sự giúp đỡ của bà tiên nên đã gặp và kết hôn cùng hoàng tử.
-
2.
(비유적으로) 하루아침에 높은 신분이 되거나 유명해진 여자.
2.
CÔ BÉ LỌ LEM:
(cách nói ẩn dụ) Cô gái thoáng chốc có được thân phận cao sang hay trở nên nổi tiếng.